🔍
Search:
PHÍA NÀY
🌟
PHÍA NÀY
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1
요 곳으로. 또는 요쪽으로.
1
CHỖ NÀY, PHÍA NÀY:
Ở chỗ này. Hoặc ở hướng này.
-
Phó từ
-
1
이쪽으로 이쪽으로.
1
PHÍA NÀY NÀY, BÊN NÀY NÀY:
Về phía này về phía này.
-
Phó từ
-
1
(강조하는 말로) 이리.
1
BÊN NÀY, LỐI NÀY, PHÍA NÀY:
(cách nói nhấn mạnh) Bên này.
-
Đại từ
-
1
말하는 사람에게 가까운 곳이나 방향을 가리키는 말.
1
PHÍA NÀY, BÊN NÀY:
Từ chỉ phương hướng hay nơi chốn gần người nói.
-
2
말하는 사람이 자신 또는 자신을 포함한 여러 사람을 가리키는 말.
2
PHÍA MÌNH, BÊN TA:
Từ mà người nói chỉ bản thân hoặc nhiều người bao gồm cả bản thân.
-
Danh từ
-
1
이쪽과 저쪽을 함께 나타내는 방향이나 장소.
1
PHÍA NÀY PHÍA NỌ, HƯỚNG NÀY HƯỚNG NỌ:
Nhiều phương hướng hay nhiều nơi chốn.
-
☆☆☆
Đại từ
-
1
말하는 사람에게 가까운 곳이나 방향을 가리키는 말.
1
BÊN NÀY, PHÍA NÀY:
Từ chỉ nơi chốn hay phương hướng gần với người nói.
-
2
말하는 사람이 자신 또는 자신을 포함한 여러 사람을 가리키는 말.
2
ĐẰNG NÀY, BỌN NÀY:
Từ mà người nói chỉ mình hay nhiều người bao gồm cả bản thân.
-
3
말하는 사람에게 가까이 있는 사람이나 사람들을 가리키는 말.
3
BÊN NÀY:
Từ chỉ người hay những người ở gần người nói.
-
4
말하는 사람에게 가까이 있는 사람과 그 사람을 포함한 여러 사람을 가리키는 말.
4
PHÍA NÀY, BÊN NÀY, BỌN NÀY, ĐẰNG NÀY:
Từ chỉ người ở gần người nói và nhiều người bao gồm cả người đó.
🌟
PHÍA NÀY
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Phó từ
-
1.
방향을 정하지 않고 이쪽저쪽으로.
1.
BÊN NÀY BÊN NỌ:
Không định hướng mà cứ phía này phía nọ.
-
None
-
1.
짝을 이루거나 관계를 맺고 있는 이쪽과 저쪽 사이에서 이루어지는 작용.
1.
TÁC DỤNG TƯƠNG HỖ:
Tác dụng được hình hành từ giữa phía này và phía kia tạo nên một cặp hay thiết lập nên mối quan hệ.
-
☆☆
Phó từ
-
1.
이곳으로. 또는 이쪽으로.
1.
LỐI NÀY, BÊN NÀY:
Sang chỗ này. Hoặc sang phía này.
-
Động từ
-
1.
물체 등이 공중이나 물 위에 떠서 이쪽으로 오다.
1.
TRÔI TỚI, DẠT VỀ, BAY ĐẾN:
Vật thể nổi trên nước hay không trung và đến phía này.
-
Phó từ
-
1.
(강조하는 말로) 이곳으로. 또는 이쪽으로.
1.
RA ĐÂY, RA ĐẰNG NÀY:
(cách nói nhấn mạnh) Sang chỗ này. Hoặc sang phía này.
-
☆☆
Động từ
-
1.
바람이 이쪽으로 불다.
1.
THỔI ĐẾN:
Gió thổi đến phía này.
-
2.
경향이나 유행 등이 영향을 끼쳐 오다.
2.
ẢNH HƯỞNG ĐẾN:
Khuynh hướng hay trào lưu... gây ảnh hưởng đến.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
무엇이 다른 곳에서 이곳으로 움직이다.
1.
ĐẾN:
Cái gì đó di chuyển từ nơi khác đến nơi này.
-
2.
직업, 학업 등을 위하여 어떤 곳에 소속되다.
2.
VỀ, VÀO:
Thuộc về nơi nào đó vì mục đích nghề nghiệp, học hành v.v...
-
3.
탈것이 기준이 되는 곳을 향하여 운행하다.
3.
VỀ, VỀ ĐẾN:
Phương tiện giao thông hướng đến nơi đã định và di chuyển đến đó.
-
4.
물건, 권리 등이 누구에게 옮겨지다.
4.
NHẬN ĐƯỢC:
Đồ vật hay quyền lợi được chuyển cho ai đó.
-
5.
관심, 눈길 등이 누구에게 쏠리다.
5.
HƯỚNG VỀ, ĐỔ VỀ:
Sự quan tâm, ánh mắt dồn về ai đó.
-
6.
소식이나 연락 등이 누구에게 전하여지다.
6.
ĐẾN, CÓ:
Tin tức hay sự liên lạc được chuyển tới ai đó.
-
7.
전기가 통해서 불이 켜지거나 몸에 전하여지다.
7.
CÓ, BỊ GIẬT:
Đèn được chiếu sáng nhờ có điện hoặc điện được truyền qua cơ thể.
-
8.
운수나 보람, 기회 등이 나타나다.
8.
ĐẾN:
Vận số, thành quả, cơ hội xuất hiện.
-
9.
누구에게 무엇이 느껴지거나 떠오르다.
9.
CÓ, NHẬN THẤY:
Điều gì được ai đó cảm nhận hoặc được nhớ tới.
-
10.
가고자 하는 곳에 이르다.
10.
ĐẾN NƠI:
Đạt tới nơi định đi tới.
-
11.
어떤 대상에 어떤 상태가 나타나다.
11.
ĐẾN:
Trạng thái nào đó xuất hiện với đối tượng nào đó.
-
12.
어떤 목적이 있는 모임에 참석하기 위해 다른 곳에 있다가 이곳으로 위치를 옮기다.
12.
ĐẾN DỰ:
Di chuyển vị trí từ nơi khác tới nơi này để tham dự cuộc họp mặt với mục đích nào đó.
-
13.
건강에 좋지 않은 상태가 나타나다.
13.
BỊ, XUẤT HIỆN:
Trạng thái không tốt cho sức khỏe xuất hiện.
-
14.
길이나 깊이가 어떤 정도에 이르거나 닿다.
14.
ĐẾN, TỚI:
Chiều dài hay chiều sâu đạt tới hoặc chạm vào tiêu chuẩn nào đó.
-
15.
어떤 때나 시기에 이르다.
15.
ĐẾN:
Bước vào thời gian hay thời kì nào đó.
-
16.
무엇이 어떤 쪽으로 기울어지다.
16.
NGHIÊNG:
Cái gì lệch về phía nào đó.
-
17.
비, 눈 등이 내리거나 추위 등이 닥치다.
17.
RƠI, KÉO ĐẾN:
Hiện tượng thời tiết như mưa hay tuyết xuất hiện hoặc cái lạnh ập đến.
-
18.
병이나 졸음 등이 나타나거나 생기다.
18.
BỊ, THẤY:
Bệnh tật hay cơn buồn ngủ xuất hiện hoặc biểu hiện ra bên ngoài.
-
19.
어떤 때나 계절 등이 닥치다.
19.
ĐẾN:
Thời gian hay mùa nào đó tới.
-
20.
무엇이 어떤 원인 때문에 생기다.
20.
NGUYÊN DO, ĐẾN TỪ:
Cái gì sinh ra từ nguyên nhân nào đó.
-
21.
무엇이 다른 곳에서부터 전하여지다.
21.
ĐẾN TỪ, CHỊU ẢNH HƯỞNG:
Cái gì được truyền tới từ nơi khác.
-
22.
어떤 길을 지나 이쪽으로 움직이다.
22.
VƯỢT QUA, TRẢI QUA:
Đi qua con đường nào đó và di chuyển về phía này.
-
23.
어떤 목적이나 일을 위하여 다른 곳에서 이곳으로 위치를 옮기다.
23.
ĐẾN (ĐỂ LÀM GÌ):
Di chuyển vị trí từ nơi khác tới nơi này vì mục đích hay việc nào đó.
-
☆
Danh từ
-
1.
이쪽과 저쪽의 양쪽.
1.
BÊN NÀY VÀ BÊN KIA, CẢ HAI, HAI BÊN:
Hai phía của phía này và phía kia.
-
Phó từ
-
1.
이쪽으로 이쪽으로.
1.
PHÍA NÀY NÀY, BÊN NÀY NÀY:
Về phía này về phía này.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
두 사물의 사이.
1.
TRUNG GIAN, Ở GIỮA:
Giữa hai sự vật.
-
2.
등급, 크기, 차례 등의 가운데.
2.
GIỮA, TRUNG BÌNH, TRUNG GIAN:
Ở giữa của đẳng cấp, độ lớn, thứ tự...
-
3.
공간이나 시간 등의 가운데.
3.
GIỮA, GIỮA LÚC:
Ở giữa của không gian hay thời gian.
-
4.
어떤 일이 계속되고 있는 사이.
4.
GIỮA CHỪNG:
Khoảng giữa lúc việc nào đó đang được tiếp tục.
-
5.
이쪽도 저쪽도 아닌 그 사이.
5.
Ở GIỮA, Ở LƯNG CHỪNG:
Ở giữa, không phải phía này cũng không phải phía kia.
-
6.
사람과 사람을 연결하는 사이.
6.
TRUNG GIAN, Ở GIỮA:
Ở giữa nối kết con người với con người.
-
☆
Động từ
-
1.
이쪽에서 저쪽으로 구멍을 뚫다.
1.
XUYÊN THỦNG:
Thủng lỗ từ phía này qua phía kia.
-
2.
길이나 강이 어느 장소를 이쪽 끝에서 저쪽 끝까지 지나다.
2.
XUYÊN QUA, CHẠY XUYÊN:
Con đường hay dòng sông chạy từ đầu này đến đầu kia một nơi nào đó.
-
3.
어떤 일의 내용이나 사정을 자세히 잘 알다.
3.
TƯỜNG TẬN, THẤU ĐÁO:
Biết rõ chi tiết nội dung hay tình hình của việc nào đó.
-
☆
Động từ
-
1.
한쪽 끝에서 다른 쪽 끝까지 쭉 보다.
1.
NHÌN MỘT LƯỢT, NHÌN LƯỚT (TỪ ĐẦU ĐẾN CUỐI):
Nhìn suốt từ phần cuối phía này đến phần cuối phía khác.
-
2.
처음부터 끝까지 자세히 살펴보다.
2.
XĂM SOI, XEM XÉT, QUAN SÁT KỸ:
Xem kĩ từ đầu đến cuối.
-
☆
Danh từ
-
1.
짝을 이루거나 관계를 맺고 있는 이쪽과 저쪽 모두.
1.
SỰ TƯƠNG HỖ, SỰ QUA LẠI:
Tất cả phía này và phía kia tạo thành mối quan hệ hay tạo thành cặp.
-
Động từ
-
1.
물체가 자꾸 이쪽저쪽으로 기울어지며 움직이다. 또는 그렇게 하다.
1.
LẮC LƯ, TRÒNG TRÀNH, LÚC LẮC, LẮC LẮC, NGHIÊNG QUA NGHIÊNG LẠI:
Vật thể cứ chuyển động nghiêng sang phía này phía kia. Hoặc làm như vậy.